Máy cất nước
PHỤ KIỆN MÁY CẤT NƯỚC
Thiết bị đo lường
Máy và thiết bị phòng LAB
Máy đo pH - khúc xạ kế
THIẾT BỊ ĐO NƯỚC HIỆN TRƯỜNG-PHÒNG LAB
CÂN ĐIỆN TỬ
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Hổ trợ trực tuyến
HỖ TRỢ ONLINE 24/7 ------ 0931.49.6769 - 0949.49.6769
PHÒNG KINH DOANH--------------0931.49.67.69 - 0931.49.6769
PHÒNG ĐIỀU HÀNH---------- 0931.49.6769 - 0949.49.6769
Liên kết website
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ ẩm của các loại hạt (ngũ cốc) PM450
PM450 KETT
Nhật
12 tháng
Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM 450 đo được độ ẩm của 24 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … Thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, cho kết quả tức thì, gọn nhẹ, đọc kết quả đo trên màn hình LCD dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi. Nguyên lý đo của máy là hằng số điện môi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ứng dụng đo: Đo được 24 loại ngũ cốc và hạt
Thước đo: 1- 40% ( tùy mẫu)
Môi trường thao tác: 0 - 40oC
Sai số: 0,5%
Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V
Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
Cân nặng: 1,3 kg
Phụ tùng: 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng
DANH MỤC CÁC NÔNG SẢN MÁY CÓ THỂ ĐO ĐƯỢC
TT |
Tên sản phẩm |
Dải đo |
Độ chính xác |
1 |
Lúa mì |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
2 |
Lúa mạch |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
3 |
Ngô |
6.0-40.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
4 |
Đậu tương |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
5 |
Cà phê anh đào |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
6 |
Cà phê tươi |
4.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
7 |
Cà phê rang |
1.0-20.0% |
0.5%(1.0-20.0%) |
8 |
Kê |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
9 |
Hướng dương (loại to) |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
10 |
Hướng dương ( loại trung bình) |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
11 |
Hướng dương (loại nhỏ) |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
12 |
Thóc ( hạt dài) |
9.0-35.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
13 |
Gạo (loại trung bình) |
9.0-20.0% |
0.5%(9.0-20.0%) |
14 |
Gạo |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
15 |
Yến mạch |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
16 |
Hạt cải dầu |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
17 |
Hạt quả phỉ |
4.0-15.0% |
0.5%(4.0-15.0%) |
18 |
Hạt Lạc |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
19 |
Hạt tiêu đen |
4.0-20.0% |
0.5%(4.0-20.0%) |
20 |
Đỗ xanh |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
21 |
Hạt đỗ |
6.0-30.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
22 |
Đậu Hà Lan |
6.0-35.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
23 |
Hạt Đinh hương |
6.0-20.0% |
0.5%(6.0-20.0%) |
24 |
Hạt Điều |
2.0-14.0% |
0.5%(2.0-14.0%) |
Bình luận